|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
oan gia
| (thông tục) malheur (immérité) | | | Cẩn thận kẻo oan gia có ngày | | attention! Sinon, le malheur sera sur soi | | | (từ cũ, nghĩa cũ) ennemi | | | Thông gia thành oan gia | | famille alliée qui est devenue ennemie | | | (từ cũ, nghĩa cũ) châtiment dû au karma; revanche du karma |
|
|
|
|